Học phí các chuyên ngành và hình thức đóng học phí RMIT

Admin
Đại học RMIT được biết đến với mức học phí đắt đỏ khiến mọi người phải trầm trồ, vậy mức học phí như thế nào hãy cùng Viettel Money tìm hiểu tất tần tật nhé.

Đại học RMIT được biết đến với mức học phí đắt đỏ khiến mọi người phải trầm trồ, vậy mức học phí như thế nào hãy cùng Viettel Money tìm hiểu tất tần tật nhé.

Sơ lược trường đại học RMIT

RMIT là tên viết tắt của từ tiếng anh “the Royal Melbourne Institute of Technology”, dịch sang tiếng Việt là “Học Viện Công Nghệ Hoàng Gia Melbourne”

Trường đại học RMIT mang danh tiếng trường Quốc tế và là một trong các hệ thống cơ sở giáo dục bậc cao đầu tiên của úc. Đại học RMIT sẽ cung cấp nền giáo dục xuất sắc trong lĩnh vực đào tạo các ngành nghề và chuyên môn, tham gia giải quyết các nhu cầu của doanh nghiệp và cộng đồng. 

Đến với Việt Nam, RMIT chính thức được thành lập và đưa vào hoạt động vào năm 2000. Trường bắt đầu cung cấp các chương trình giảng dạy và tuyển sinh ở Thành phố Hồ Chí Minh. Và đến năm 2004, RMIT tiếp tục mở thêm cơ sở thứ hai tại thủ đô Hà Nội. 

Đại học RMIT Việt Nam mang đến cho bạn môi trường học tập năng động cùng với các chương trình dạy học và đào tạo về các kỹ năng, các ngành kinh doanh, công nghệ, thiết kế, thời trang, truyền thông và ngôn ngữ. 

Các ngành học và mức đóng học phí RMIT

RMIT đang có đến 23 ngành đang đào tạo và các ngành học đều được dạy lý thuyết đồng thời kết hợp với thực tiễn thuộc các lĩnh vực công nghệ kinh doanh, và sáng tạo.

Dưới đây là các ngành và học phí của từng ngành học. Các phụ huynh hay học sinh sinh viên đang còn dang dở suy nghĩ việc chọn trường có thể tham khảo qua để có sự lựa chọn phù hợp, và đây là học phí tham khảo, có thể thay đổi. Trường Đại Học RMIT bao gồm các ngành:

Cử Nhân Kinh Doanh 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 18 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Quản Trị Kinh Doanh 

Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh

  • Chương trình học: 12 môn và 16 môn 
  • Học phí: 615.398.000 VND (12 môn), 820.531.000 VND (16 môn)

Chứng chỉ sau đại học – Quản Trị Kinh Doanh 

  • Chương trình học: 4 môn học – 48 tín chỉ 
  • Học phí: 205.133.000 VND ~ 9.041 USD

Kinh tế và Tài chính 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 18 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Kinh doanh Quốc tế

(Thạc Sĩ Kinh Doanh Quốc Tế)

  • Chương trình học: 12 môn và 16 môn 
  • Học phí: 615.398.000 VND (12 môn), 820.531.000 VND (16 môn)

(Cử nhân kinh doanh)

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

(Chứng chỉ sau đại học – Kinh Doanh Quốc Tế)

  • Chương trình học: 4 môn học – 48 tín chỉ 
  • Học phí: 205.133.000 ~ 9.041 USD

Quản lý chuỗi cung ứng & Logistics

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Quản trị

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Quản trị Nguồn nhân lực

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Quản trị Du lịch và Khách Sạn

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Digital Marketing

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Kinh Doanh Kỹ Thuật Số

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Thiết Kế 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học:  24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Thiết kế Game 

  • Thời gian học: 3 năm
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Phim Kỹ Thuật Số 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 21 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 936.487.000 VND ~ 41.273 USD 

Truyền thông

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Thời trang 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Ngôn ngữ  

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Tâm lý học 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Hàng không

  • Thời gian học: 3 năm
  • Chương trình học: 24 môn học – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD

Kỹ thuật ( kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật robot và cơ điện tử, kỹ sư & điện tử) 

  • Thời gian học: 4 năm 
  • Chương trình học: 32 môn học – 384 tín chỉ 
  • Học phí: 1.202.381.000 VND ~ 52.992 USD

Công nghệ Thông tin

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD 

Trí tuệ Nhân tạo 

  • Thời gian học: toàn thời gian/bán thời gian
  • Chương trình học: 16 môn học 
  • Học phí: 820,531,000 VND ~ 36.163 USD

An toàn Thông tin

  • Thời gian học: toàn thời gian/bán thời gian
  • Chương trình học: 16 môn học
  • Học phí: 820,531,000 VND ~ 36.163 USD 

Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng 

  • Thời gian học: 3 năm 
  • Chương trình học: 24 môn – 288 tín chỉ 
  • Học phí: 901.786.000 VND ~ 39.744 USD 

Hình thức đóng học phí Đại Học RMIT 

Hiện nay, ngoài 4 hình thức đóng học phí RMIT mà nhà trường đưa ra, thì Viettel Money cũng là một trong các ứng dụng thanh toán siêu tiện lợi có thể giúp bạn giải quyết mọi vấn đề trong cuộc sống.  

Thanh toán chuyển khoản bằng ứng dụng Viettel Money 

Là một ứng dụng với các chức năng siêu tiện lợi, việc chuyển khoản đóng học phí trên ứng dụng Viettel Money sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian di chuyển và có thể thực hiện giao dịch thanh toán bất cứ nơi đâu. 

Trước khi thanh toán học phí trường đại học RMIT thông qua Viettel Money, bạn vui lòng tải ứng dụng Viettel Money. Sau đó, liên kết tài khoản thẻ ngân hàng với ứng dụng và nạp tiền vào ví. Nếu bạn không biết cách liên kết thẻ ngân với ứng dụng thì bạn có thể xem hướng dẫn tại đây: Hướng dẫn liên kết ngân hàng với Viettel Money

Để thanh toán học phí Đại học RMIT trên Viettel Money bạn cần làm theo các bước sau:

Bước 1: Truy cập ứng dụng Viettel Money, tiếp tục nhấn vào mục “Chuyển đến số tài khoản”

Bước 2: Chọn ngân hàng và điền các thông tin nội dung cần thiết, sau đó chọn “Tiếp tục”

Bước 3: Kiểm tra thông tin thêm 1 lần nữa và sau đó bấm “Xác nhận”

Bước 4: Nhận và nhập mã OTP để thực hiện giao dịch

Bước 5: Hiển thị màn hình chuyển tiền thành công và đây là bước thực hiện cuối cùng. 

Ngoài ra, trên ứng Viettel Money còn có những hướng dẫn thanh toán học phí khác của các trường đại học mà bạn có thể tham khảo qua:

Đóng học phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Đóng học phí Trường Cao Đẳng Nghề Sóc Trăng 

Đóng học phí Trường Đại Học KH-TN Hà Nội

Đóng học phí Trường Đại Học Văn Hiến 

Đóng học phí Trường Đại Học Mở

Đóng học phí JETPAY

Tải Viettel Money –  Thanh toán mọi lúc mọi nơi

Bạn có thể đóng học phí RMIT bằng cách chuyển khoản cho 1 trong 2 ngân hàng (Vietcombank và Ngân hàng ANZ) thông qua ứng dụng Viettel Money. Mỗi cơ sở sẽ có những chi nhánh chuyển tiền khác nhau. 

  • Cơ Sở Nam Sài Gòn: 

     Vietcombank – Chi nhánh Hồ Chí Minh 

  • Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
  • Số tài khoản:  007 100 1157211
  • Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 
  • Mã SWIFT: BFTVVNVX007

     Ngân hàng ANZ Việt Nam

  • Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
  • Số tài khoản:  3101799
  • Địa chỉ: Tầng 18, Phòng số 1, Tòa nhà Saigon Centre, Tháp 2, Số 67 Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
  • Mã SWIFT: ANZBVNVX472
  • Cơ sở Hà Nội:  

     Vietcombank – Chi nhánh Ba Đình 

  • Tên tài khoản: CN CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
  • Số tài khoản:  061 100 1778878
  • Địa chỉ: Tòa nhà Capital, 72 phố Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 

     Ngân hàng ANZ Hà Nội 

  • Tên tài khoản: CN CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
  • Số tài khoản:  3429695
  • Địa chỉ: Tầng 16, Tòa nhà Gelex Tower, số 52 Lê Đại Hành phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
  • Cơ Sở Đà Nẵng:
  • Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
  • Số tài khoản: 007 100 1157211
  • Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
  • Mã SWIFT: BFTVVNVX007

Thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt 

Thanh toán bằng thẻ ngân hàng: thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại quầy Thu Ngân đại học RMIT

Thanh toán bằng tiền mặt: Nộp tiền mặt tại quầy thu ngân của RMIT

  • Quầy thu ngân RMIT Nam Sài Gòn: Tòa 2, Tầng 1, 702 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh
  • Quầy thu ngân RMIT cơ sở Hà Nội: Tòa Handiresco, Sảnh A, 521 Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
  • Phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank: 
  • Phòng giao dịch Nam Đà Nẵng: 537 Trần Hưng Đạo, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng 
  • Phòng giao dịch Sơn Trà: 794-796 Ngô Quyền, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, Đà Nẵng
  • Phòng giao dịch Ngũ Hành Sơn: 153 Ngũ Hành, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến VIETCOMBANK – IB@NKING

Hình thức này bạn chỉ cần giao dịch thông qua ngân hàng trực tuyến VCB trên ứng dụng Vietcombank hoặc trên trang website của Vietcombank qua các bước thực hiện sau đây:

Bước 1: Truy cập vào trang ứng dụng Vietcombank 

Bước 2: Di chuyển đến mục “Thanh toán hóa đơn”, tiếp tục chọn “ Thanh toán học phí”

Bước 3: Chọn nhà cung cấp “ĐH RMIT VN HCM” hoặc “ĐH RMIT VN HN”. Tiếp tục điền các thông cần thiết và bấm “tiếp tục”

Bước 4: Nhập mã kiểm tra và “xác nhận”

Bước 6: Nhập mã OTP (mã này sẽ được gửi về số điện thoại đăng ký với ngân hàng Vietcombank)

Bước 7: Xác nhận (Giao dịch thành công sẽ được gửi tin nhắn và email đến chủ tài khoản)

Chuyển khoản ngoại tệ

Các giao dịch chuyển khoản ngoại tệ được thực hiện trong nước Việt Nam sẽ chuyển sang tiền đồng Việt Nam tại mức tỷ giá mua vào của ngày thực hiện giao dịch đó.

Các giao dịch chuyển khoản ngoại tệ từ nước ngoài có thể được thực hiện qua một trong các tài khoản US$ của RMIT Việt Nam như sau:

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – tại Chi nhánh Hồ Chí Minh

Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM

Số tài khoản (USD) 007.137.1169613

Địa chỉ: Tòa nhà Vietcombank, 5 Công Trường Mê Linh, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã số: SWIFT BFTVVNVX007

Ngân hàng ANZ Việt Nam

Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM

Số tài khoản (USD) 3101788

Tòa nhà Saigon Centre, Tháp 2, Số 67 Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM (Phòng số 1, Tầng 18)

Mã số: SWIFT ANZBVNVX472

Các điều kiện để học tại ngôi trường RMIT

Với mức học phí của ngành học thấp nhất là 800 triệu và ngành cao nhất là 1 tỷ 2. Ngoài điều kiện về tài chính, để cho sinh viên nhập học tại Đại học RMIT, các bạn cần lưu ý và nắm rõ các điều kiện chung như sau:

  • Học sinh cần phải hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình từ 7.0 trở lên khi kết thúc năm học 12 hoặc bạn cần phải hoàn thành chương trình UniSTART.
  • Yêu cầu về tiếng Anh: Học sinh cần phải đạt một trong các yêu cầu sau đây:
    • Hoàn thành lớp cao cấp chương trình tiếng Anh dự bị của trường RMIT.
    • IELTS từ 6.5 trở lên và các kỹ năng không dưới 6.0.
    • TOEFL IBT 79+ với điểm tối thiểu của từng kỹ năng: Đọc 13, Viết 21, Nghe 12, Nói 18.
    • Pearson Test of English (PTE) 58+ và các kỹ năng giao tiếp không dưới 50.
    • Cambridge English: Advanced (CAE).
    • Proficiency (CPE) 176+ (các kỹ năng nào không dưới 169).
  • Điều kiện tuyển sinh vào Chương trình Đại học tại RMIT
    • Tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình cuối năm lớp 12 từ 7.0 trở đi 
    • Hoàn thành chương trình Cao đẳng hoặc Chương trình Anh văn Dự bị cao cấp (Level 7) tại RMIT Việt Nam
    • Nếu có bằng IELTS từ >= 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) trở lên hoặc TOEFL iBT >= 79 (không kỹ năng nào dưới 20) thì sẽ được tuyển thẳng vào.
  • Điều kiện tuyển sinh vào Chương trình Cao đẳng tại RMIT:
    • Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình cuối năm lớp 12 từ 6.0 trở đi.
    • Hoàn thành chương trình Anh văn dự bị trên trung cấp (Level 5) tại RMIT Việt Nam.
    • Nếu có bằng IELTS từ 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5) trở lên hoặc TOEFL iBT 71 (không kỹ năng nào dưới 17) sẽ được tuyển thẳng.

Mong rằng những thông tin tài liệu trên mà Viettel Money chia sẻ, sẽ giúp các sĩ tử sắp tốt nghiệp THPT hay các sinh viên đang còn dang dở việc thì lựa chọn định hướng và phát triển bản thân đúng đắn hơn trong chuyến hành trình sắp tới của bản thân.

Viettel Money – Thanh toán học phí siêu tiện lợi

Admin